Chế độ ăn bệnh lý

Tiêu chảy cấp

a) Bổ sung nước và điện giải: theo phác đồ của WHO

a) Bổ sung nước và điện giải: theo phác đồ của WHO

- Tiêu chảy mất nước A: uống ORS

            Trẻ dưới 2 tuổi: uống 50ml sau mỗi lần ỉa

            Trẻ 2- 10 tuổi: uống 100- 200ml sau mỗi lần ỉa

            Trẻ trên 10 tuổi: uống đến khi hết khát

- Tiêu chảy mất nước B: uống ORS: Số lượng dịch (ml) = cân nặng trẻ (kg) x 75

Sau 4h đánh giá lại:

            Nếu hết dấu hiệu mất nước: chuyển phác đồ A

            Nếu còn mất nước: tiếp tục phác đồ B

            Nếu nặng thêm: chuyển phác đồ C

- Tiêu chảy mất nước C: bù dịch bằng đường tĩnh mạch

            Trẻ nhỏ: 30ml/kg/giờ đầu, 70ml/kg/5 giờ sau

            Trẻ lớn: 30ml/30 phút đầu, 70ml/kg/2,5 giờ sau

Sau truyền lần đầu, mạch quay bắt được. Nếu mạch quay yếu thì phải truyền tiếp như lần đầu.

 

b) Chế độ ăn:

Nguyên tắc

Cơ cấu khẩu phần trung bình

Ký hiệu

Nhóm tuổi

Cơ cấu khẩu phần

- Năng lượng và các chất dinh dưỡng

 + Dưới 7 tuổi: 60- 80 Kcal/kg/24 giờ, protid chiếm 8-10% và lipid chiếm 10% tổng năng lượng

+ Trẻ bú mẹ: tiếp tục cho bú mẹ ngày nhiều lần

+ Từ 7- 15 tuổi: 40- 60 Kcal/kg/24 giờ tùy theo tuổi

- Dạng chế biến: từ lỏng đến đặc dần tuỳ thuộc vào lứa tuổi.

- Lựa chọn thực phẩm:

+ Mềm, ít xơ sợi, dễ tiêu hoá, không sinh hơi, không gây dị ứng, hút độc, làm đặc phân.

+ Giảm các loại đường hấp thu nhanh.

+ Chứa ít hoặc không có đường lactose.

+ Có nhiều kẽm, vitamin A hoặc beta caroten.

+ Kích thích sự phát triển và bổ sung vi khuẩn có ích cho đường ruột.

- Số bữa ăn: 6- 8 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

< 6 tháng

E (Kcal): 620

P (g): 21

L(g):36- 40

G(g):44- 53

1TH1-X

7-12 tháng

E (Kcal): 600-820

P (g): 23

L(g): 18- 27

G(g):120- 140

2TH1-X

1-3 tuổi

E (Kcal): 900- 1000

P (g): 20- 25

L(g):  15 - 20

G(g): 150 - 180

3TH1-X

4-6 tuổi

E (Kcal): 1100-1300

P (g): 26 - 30

L(g): 15 - 20

G(g): 220-250

4TH1-X

7-9 tuổi

E (Kcal):1400- 1500

P (g): 30- 40

L(g):  20 - 25

G(g): 260 - 300

5TH1-X

10-15 tuổi

E (Kcal):1600- 1800

P (g): 40 -  45

L(g):  25 - 30

G(g): 310 - 350

6TH1-X

Bài viết gợi ý

Thông tin liên hệ

Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM

Giờ làm việc

Thứ 2 - 7:
Chiều: 16:30 - 19:30
Chủ nhật, Ngày lễ nghỉ

Phụ trách phòng khám: BSCK2 Phạm Xuân Hậu. GPHĐ: 06075/HCM-GPHĐ ngày 07/9/2018 do Sở y tế TP HCM cấp

© 2024 Phòng khám Tim mạch OCA. Designed By Medcomis & JoomShaper