Chế độ ăn bệnh lý

Suy thận cấp, lọc máu ngoài thận chu kỳ
Photo by Markus Spiske on Unsplash

Suy thận cấp, lọc máu ngoài thận chu kỳ

Nguyên tắc

Nguyên tắc

Cơ cấu khẩu phần trung bình

Ký hiệu

Nhóm tuổi

Cơ cấu khẩu phần

- Năng lượng: Nhu cầu khuyến nghị theo lứa tuổi.

- Protid: sử dụng protid có giá trị sinh học cao

+ 0-2 tuổi: 1,5- 2,1g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ >2 tuổi: 1-1,8 g/kg cân nặng hiện tại/ngày.

- Lipid: 20-30% tổng năng lượng, tùy theo lứa tuổi. Axid béo chưa no một nối đôi chiếm 1/3, nhiều nối đôi chiếm 1/3 và axid béo no chiếm 1/3  trong tổng số lipid.

- Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

+ ăn nhạt khi có phù hoặc tăng huyết áp: Natri 25- 50 mg /kg cân nặng hiện tại/ngày.

+ Nước: Hạn chế khi có phù, thiểu niệu hoặc vô niệu. V n­ước = V n­ước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy, ... ) + 35 đến 45 ml/kg (tùy theo mùa).

+ Kali: 40 mg/kg cân nặng hiện tại/ngày khi kali máu >5 mmol/l. Hạn chế các thực phẩm có nhiều kali.

- Phosphat: Hạn chế các thực phẩm giàu phosphat khi phosphat máu >2 mg/dl:

+ Trẻ nhỏ: <400 mg/ngày

+ Trẻ < 20 kg: 400- 600 mg/ngày

+ Trẻ >20 kg: < 800 mg/ngày

- Bổ sung thêm các vitamin, chất khoáng.

- Số bữa ăn: 4- 6 bữa/ngày (tuỳ theo lứa tuổi).

- Cần nuôi trẻ qua đường ống thông nếu trẻ ăn không đủ nhu cầu các chất dinh dưỡng.

- Nếu không dung nạp các chất dinh dưỡng tốt cần nuôi ăn qua đường tĩnh mạch.

1-3 tuổi

E (Kcal):1300

P (g): 25-30

L(g): 30- 40

G(g): 205- 233

Natri(mg):325- 650

3TN4-X

4-6 tuổi

E (Kcal):1600

P (g): 30- 35

L(g): 35- 50

G(g):253- 291

Natri (mg): 625-1250

4TN4-X

7-9 tuổi

E (Kcal): 1800

P (g): 40- 45

L(g): 40- 60

G(g): 270- 320

Natri (mg):625-1250

5TN4-X

10-15 tuổi

E (Kcal): 2000-2200

P (g):  50- 65

L(g):   50- 80

G(g):255- 388

Natri(mg):1000-2000

6TN4-X

Bài viết gợi ý

Thông tin liên hệ

Hotline - 0938 237 460
336A Phan Văn Trị, Phường 11
Bình Thạnh, TPHCM

Giờ làm việc

Thứ 2 - 7:
Chiều: 16:30 - 19:30
Chủ nhật, Ngày lễ nghỉ

Phụ trách phòng khám: BSCK2 Phạm Xuân Hậu. GPHĐ: 06075/HCM-GPHĐ ngày 07/9/2018 do Sở y tế TP HCM cấp

© 2024 Phòng khám Tim mạch OCA. Designed By Medcomis & JoomShaper